Nikon Nivo C Series là máy toàn đạc điện tử cung cấp giải pháp tối ưu cho các nhiệm vụ đo đạc, khảo sát có yêu cầu khắt khe về mặt kỹ thuật bởi hàng loạt đặc tính ưu việt:
- Độ chính xác góc 1″, 2″, 3″ và 5″
- Ứng dụng đo đạc Survey Pro, Survey Basicm Leyout Pro được tích hợp
- Chế độ đo gương & đo không gương
- Tia dẫn hướng laser
- Dọi tâm laser/quang học
- Hệ điều hành Window CE với màn hình màu cảm ứng
- Kết nối Bluetooth
Giới Thiệu Máy Toàn Đạc Nikon Nivo C Series
Nikon Nivo C Series là một trong những công cụ đo đạc, trắc địa cung cấp giải pháp toàn diện, tiết kiệm và dễ dàng cho hầu hết nhiệm vụ trắc địa. Hơn nữa, máy toàn đạc điện tử của hãng Nikon này còn tích hợp phần mềm linh hoạt phù hợp với mọi công việc.
Có rất nhiều biến thể để người dùng có thể lựa chọn gồm 1″, 2″, 3″ và 5″ để đáp ứng tốt nhu cầu cũng như ngân sách. Khả năng đo EDM mạnh mẽ giúp máy có thể đo không gương 500m, đo xa 5000m ở độ chính xác cao. Để máy có thể làm việc lâu tại thực địa, Nikon Nivo C Series có thêm chức năng thay pin nóng. Bên cạnh đó, lăng kính chất lượng cao mang lại hình ảnh mục tiêu sắc nét trong điều kiện thiếu sáng.
Hàng loạt tiện ích khác nhằm thúc đẩy nhanh quá trình làm việc gồm kết nối Bluetooth, tia laser đồng trục, dọi tâm quang học (hoặc laser), truyền trút dữ liệu qua cổng USB.
Các Biến Thể Của Máy Toàn Đạc Nikon Nivo C Series
Phiên Bản | Nikon Nivo 1.C | Nikon Nivo 2.C | Nikon Nivo 3.C | Nikon Nivo 5.c |
Độ chính xác góc | 1″ | 2″ | 3″ | 5″ |
Đo xa với gương | 3000m | 3000m | 5000m | 5000m |
Trọng lượng | 3.9kg | 3.9kg | 3.8kg | 3.8kg |
Chống bụi nước | IP56 | IP66 | IP66 | IP66 |
Thông Số Kỹ Thuật Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon Nivo C Series
Đo cạnh
Dải đo
- Đo với tấm phản xạ 5x5cm: 300m
- Đo với gương đơn Nikon: Đã đề cập bên trên
- Đo không gương: 500m
Độ chính xác
- Đo với gương: ±(2+2 ppm × D) mm
- Đo không gương: ±(3+2 ppm × D) mm
Thời gian đo với gương:
- Chế đô chính xác: 1.7 giây
- Chế độ thường: 0.8 giây
Thời gian đo không gương
- Chế độ chính xác: 2.1 giây
- Chế độ thường: 1.2 giây
Đo góc
Độ chính xác góc: 1″, 2″, 3″, 5″
Hệ thống đọc: Bộ mã hóa tuyệt đối
Đường kính kính vật: 62mm
Góc ngang/dọc: Đường kính
Mức tăng nhỏ nhất:
- Nivo 1.C” 0.5″
- Nivo 2.C, Nivo 3.C, Nivo 5.C: 1″
Kết nối
Có dây: RS232, USB
Không dây: Wifi
Thông số vật lý
Kích thước: 149 mm x 145 mm x 306 mm
Cân nặng: 3.9kg
Nhiệt độ hoạt động: –20 °C to +50 °C
Chống bụi, nước: IP66
Bù nghiêng
Loại: 2 trục
Phương pháp: Thủy điện tử
Dải bù: ±3.5’
Thông số ống kính
Chiều dài: 125mm
Ảnh: Thuận
Phóng đại: 30X
Đường kính kính vật:
- Nivo 1.C, Nivo 2.C: 40mm
- Nivo 3.C, Nivo 5.C: 45mm
Đường kính khối EDM
- Nivo 1.C, Nivo 2.C: 45mm
- Nivo 3.C, Nivo 5.C: 50mm
Trường nhìn: 1°20’
Độ phân giải: 3″
Tiêu cự nhỏ nhất: 1.5m
Tia dẫn laser: Tia đỏ đồng trục
Thông số chung
Độ nhạy bọt thủy: 10’/2mm
Dọi tâm quang học
- Ảnh: Thuận
- Độ phóng đại: 3X
- Trường nhìn: 5°
- Tiêu cự: 0.5m
Màn hình:
- Màn hình trái: QVGA, 16 bit màu, THT LCD 320×240 pixel
- Màn hình phải: Graphic LCD 128×64 pixcel
Dọi tâm laser (tùy chọn): 4 cấp
Thông số main
RAM: 128MB
Bộ nhớ: 1GB
Vi xử lý: Marvell PXA300 XScale 624 MHz
Thông số nguồn
Loại Pin: Li-ion 2 quả
Hiệu điện thế: 3.8V DC
Thời gian làm việc: 12 – 28 giờ tùy chế độ
Thời gian sạc: 4 giờ/quả