Ưu Điểm Máy RTK Trimble R8s
- Thiết lập cấu hình và nâng cấp chỉ với 1 phím bấm
- Các cấu hình: post-processing(đo xử lý sau)
- Dò tìm và thu tín hiệu vệ tinh với Công nghệ Trimble 360
- Hai Chip Trimble Maxwell 6 với 440 kênh
- Tương thích với các dòng máy toàn đạc Trimble S-Series và V10 Imaging Rover
- Phần mềm Trimble Access Field Software và Trimble Business Center Office Software
Nhắc đến máy Gps 2 tần số RTK Trimble R8s tại Việt Nam, không ai có thể phủ nhận rằng đây là một trong những máy GPS 2 tần có chất lượng hàng đầu. Mặc dù có giá thành khá cao nhưng việc sở hữu máy GPS RTK của hãng Trimble luôn được các Công ty, Tập đoàn lớn ưu tiên đầu tư.
Lý Do Nên Chọn Máy GPS 2 Tần Số RTK Trimble R8s
Có thể nâng cấp
Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Trimble đã và đang thiết lập và phát phát triển các tiêu chuẩn trong công nghệ đo đạc định vị vệ tinh. Trimble R8s không chỉ cung cấp cho khách hàng một hệ thống máy thu GNSS mà nó còn mang đến những ưu điểm và tiện ích tối ưu với một khả năng nâng cấp rất linh hoạt và dễ dàng.
Dễ dàng thiết lập
Trimble R8s có thể được thiết lập cấu hình cho một công việc cụ thể một cách rất đơn giản. Lựa chọn cấu hình máy phù hợp nhất với ứng dụng của khách hàng: đo tĩnh xử lý sau, máy Rover hoặc kết hợp cả Base và Rover, sau đó các tùy chọn bổ sung sẽ hỗ trợ cho khả năng làm việc linh hoạt của máy.
Web UI
Công nghệ Web UI độc quyền của Trimble, khách hàng có thể truy cập và xác lập cấu hình qua Internet, tương tự như vậy cũng có thể download số liệu xử lý sau qua Web UI.
Công nghệ Trimble 360
Trimble R8s tích hợp công nghệ Trimble 360, giúp các máy thu GNSS Rover đo đạc tốt tại những vị trí trước kia không thể như dưới những tán cây to hoặc giữa các tòa nhà cao tầng bằng cách tận dụng tối đa tín hiệu từ các hệ thống vệ tinh khác nhau. Trimble R8s sử dụng 2 chip Maxwell™6 với 440 kênh GNSS, có thể thu được tín hiệu từ các hệ thống: GPS,GLONASS, Galileo, BeiDou và QZSS và sử dụng tín hiệu từ tất cả các vệ tinh thu được cho việc hiệu chỉnh, điều này mang lại kết quả đo đáng tin cậy hơn.
Giải pháp đo đạc hoàn chỉnh
Phần mềm Trimble Access có nhiều tính năng ưu việt giúp người sử dụng sắp xếp hợp lý dòng công việc hàng ngày. Các tính năng Streamlined workflows cụ thể như: Roads, Monitoring, Mines, và Tunnels…sẽ hướng dẫn người đo thực hiện công việc đo đạc và mang lại kết quả đo nhanh đối với từng ứng dụng cụ thể. Người sử dụng cũng có thể tùy biến phần mềm đo đạc thực địa để tối ưu hóa công việc mình với bộ phần mềm Trimble: Access Software Development Kit (SDK).
Thông Số Kỹ Thuật Máy GPS 2 Tần Số RTK Trimble R8s
Thông số GNSS
Hai Chip Advanced Trimble Maxwell 6 Custom Survey GNSS với 440 kênh
Dò tìm và thu tín hiệu vệ tinh bằng công nghệ Trimble 360
Phép đo giả ngẫu nhiên GNSS bội số tương quan độ chính xác cao
Thực hiện phép đo với dữ liệu có độ nhiễu thấp, nhiễu đa đường (multipath) thấp.
Thực hiện phép đo GNSS carrier phase nhiễu cực thấp với độ chính xác <1 mmở tần số thu 1 Hz
Chỉ số nhiễu-tín hiệu (Signal-to-Noise ratios) được tính bằng dB-Hz
Thu tín hiệu vệ tinh ở góc ngưỡng vệ tinh thấp bằng công nghệ của Trimble
Thu tín hiệu đồng thời từ các vệ tinh
- GPS: L1C/A, L1C, L2C, L2E, L5
- GLONASS: L1C/A, L1P, L2C/A, L2P, L3
- SBAS: L1C/A, L5 (với những vệ tinh SBAS hỗ trợ L5)
- Galileo: E1, E5A, E5B
- BeiDou (COMPASS): B1, B2
- SBAS: QZSS, WAAS, EGNOS, GAGAN
Tần số thu tín hiệu: 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz & 20 Hz
Độ Chính Xác
Định vị vi sai GNSS
- Mặt phẳng: 0.25 m + 1 ppm RMS
- Độ cao: 0.50 m + 1 ppm RMS
- Cải chính từ hệ thống SBAS: thông thường <5 m 3DRMS
Đo tĩnh độ chính xác cao
- Mặt phẳng: 3 mm + 0.1 ppm RMS
- Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh
- Mặt phẳng: 3 mm + 0.5 ppm RMS
- Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Đo động GNSS xử lý sau PPK
- Mặt phẳng: 8 mm + 1 ppm RMS
- Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS
Đo động thời gian thực -RTK, Cạnh đo <30 km
- Mặt phẳng: 8 mm + 1 ppm RMS
- Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS
Network RTK4
- Mặt phẳng: 8 mm + 0.5 ppm RMS
- Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS
Thông Số Vật Lý
Kích thước: 19 cm x 10.4 cm
Trọng lượng: 1.52 kg với pin trong, radio trong và ăng ten, 3.81 kg khi lắp trên sào đo với thiết bị điều khiển (controller)
Nhiệt độ làm việc: –40° C tới +65° C
Nhiệt độ bảo quản: –40° C tới +75° C
Độ ẩm: 100%, đông đặc
Chống nước: IP67, bảo vệ tạm thời khi ngập nước ở độ sâu 1 m
Chống va đập: Chịu được khi rơi từ độ cao 2m xuống bề mặt bê tông
Chống rung: MIL-STD-810F, FIG.514.5C-1
Thông Số Nguồn
Nguồn ngoài: 11 V DC tới 24 V DC có chống sốc điện
Pin sạc trong thông minh (smart battery), có thể tháo, lắp 7.4 V, 2.8 Ah Lithium ion
Công suất tiêu thụ <3.2 W đo RTK rover với radio trong và có sử dụng Bluetooth®
Thời gian làm việc với pin trong: 2.5 – 5 giờ tùy chế độ
Dữ Liệu Và Kết Nối
Serial: 3-wire serial (7-pin Lemo)
RS-232 serial
Radio Trong
Tần Số: 450 MHz thu/phát với dải băng tần từ 403 – 473 MHz
Giao thức: Trimble, Pacific Crest, và SATEL:
Công suất phát: 0.5 W
Khoảng phủ tín hiệu: 3–5 km thông thườngl / 10 km tối ưu
Modem internet: GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA+
Bluetooth: Bluetooth 2.4 GHz
Các định dạng số liệu: CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM3.1
Xuất các định dạng khác: 23 NMEA outputs, GSOF, RT17 và RT27 outputs, hỗ trợ BINEX và smoothed carrier
WebUI: Thiết lập cấu hình đơn giản, điều khiển, theo dõi trạng thái hoạt động và trút số liệu
Sổ tay tương thích: Trimble TSC3, Trimble Slate, Trimble CU, Trimble Tablet Rugged PC
Chứng Chỉ
FCC Part 15 (Class B device), Part 15.247 and Part 90; ICES-003, RSS-210, RSS-119; CE Mark; C-Tick; Bluetooth EPL