Là sản phẩm mới của thương hiệu Hi-Target, thiết kế nhỏ gọn với trọng lượng 0.97kg nhưng được tích hợp rất nhiều tính năng mới, hiện đại nhất so với các dòng máy GPS 2 tần số RTK trên thị trường hiện nay
Lý Do Nên Chọn Máy GPS 2 Tần Hi-Target vRTK
PHẦN CỨNG MẠNH MẼ
Với bo mạch chủ cùng với thế hệ chíp mới giúp tăng độ bền và giảm tiêu thụ điện năng. VRTK với 1408 kênh có khả năng theo dõi tín hiệu của tất cả các vệ tinh, được trang bị công nghệ chống nhiễu và khả năng lọc tín hiệu, cho ra kết quả đo có độ chính xác cao nhất.
ĐO NGHIÊNG IMU THẾ HỆ MỚI
Công nghệ IMU thế hệ mới trên Hi-Target VRTK với khả năng tự cài đặt, độ chính xác cao, cùng với tính năng AR Stakeout giúp tăng hiệu suất công việc.
TRANG BỊ CAMERA KÉP
Công nghệ Hi-Fix
VRTK được trang bị tính năng Hi-Fix thế hệ mới giúp công việc đo đạc trở nên dễ dàng hơn tại nơi có tín hiệu kém và chập chờn.
Thông Số Kỹ Thuật Máy GPS 2 Tần Hi-Target vRTK
Quý khách có thể tham khảo thêm thông số kỹ thuật để biết thêm chi tiết về máy đo GPS 2 tần Hi-Target vRTK:
- Thông số GNSS
Số kênh: 1408
Theo dõi vệ tinh:
GPS: L1C/A, L1C, L2P(Y), L2C, L5
BeiDou: B1L, B2L, B3L, B1C, B2a, B2b*
GLONAS: L1, L2
Galileo: E1, E5A, E5B, E6
IRNSS: L5
SBAS: L1C/A, L5(QZSS, WAAS, MSAS, GAGAN)
QZSS: L1, L2, L5, L6*
- Độ Chính Xác
Đo tĩnh độ chính xác cao
– Ngang: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
– Dọc: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh
– Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS
– Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Đo động xử lý sau (PPK/ Stop & Go)
– Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS
– Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS
Định vị vi sai
– Ngang: 25 cm + 1 ppm RMS
– Dọc: 50 cm + 1ppm RMS
– SBAS 0.5 m
Đo động thời gian thực (RTK)
+ Trạm độc lập
Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS
Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS
+ Mạng đo động RTK ( VRS, FKP, MAC)
Ngang: 8 mm + 0.5 ppm RMS
Dọc: 15 mm + 0.5 ppm RMS
HiFix.
Ngang: RTK + 10 mm / phút RMS
Dọc: RTK + 20 mm/ phút RMS
+ Thời gian Fix đầu tiên
Khởi động nguội: < 45 s
Khởi động nóng: < 30 s
Tín hiệu thu hồi lại: < 2 s
+ Độ chính xác hình ảnh
Bố trí điểm: 2 cm
Đo ảnh: 2 cm- 4 cm
+ Đo nghiêng: 60º
* Phần cứng
Thông số vật lý
Kích thước: 130 mm x 79 mm
Trọng lượng cả pin: 0.97kg
Nhiệt độ hoạt động: -40º C~ +75ºC
Nhiệt độ bảo quản: -55º~+85ºC
Chống ẩm: 100% không ngưng tụ
Chống nước/bụi: IP 68
Chống sốc và chống rung: MIL-STD-810G, 514.6
Chống rung: MIL-STD-810G, 509.4, 96h
Rơi tự do: Thiết kế chịu được lực khi rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông.
Bảng điều khiển
Nút vật lý: 1
Đèn LED: Đèn nguồn, đèn vệ tinh, đèn tín hiệu
Camera
Độ phân giải: 2MP & 5MP
Hỗ trợ đo hiện trường, đo hình ảnh, khoảng cách làm việc 2~15 m
Thông số nguồn
Pin Lithium 7.2V, 6900 mAh
Thời gian sạc : 3.5h
Thời gian làm việc: 15h ở chế độ đo Rover
Kết nối
Sim Card: Có
NFC: Có
Bluetooth: Có
Internet: Có
Wifi: Có
* Thông số Radio:
Tần số: 410~470 MHz
Giao thức: HI-TARGET, TRIMTALK450S, TRIMARK III, SATEL- 3AS, TRANSEOT, ETC.
Phạm vi làm việc: thông thường 3~ 5km, tối ưu 5 ~8km
Kênh: 116
Cấu hình hệ thống
– Bộ nhớ trong 8GB ghi đồng thời định dạng GNS và RINEX
– Định dạng dữ liệu:
Đầu ra định vị 1 Hz, lên tới 20Hz. RTCM2.X, RTCM3.X
Đầu ra điều hướng ASCII: NMEA-0183